Tiêu chuẩn lựa chọn |
Điểm số tối đa |
Bằng cấp |
25 |
Khả năng Anh ngữ hoặc Pháp ngữ |
24 |
Kinh nghiệm |
21 |
Độ tuổi |
10 |
Sắp xếp trước việc làm tại Canada |
10 |
Khả năng thích nghi |
10 |
Tổng cộng |
100 |
Điểm đậu |
67 |
Ngoài ra, đương đơn còn phải chứng minh có đủ tài chính để sinh sống trong thời gian đầu tại Canada. Số tiền được yêu cầu tùy thuộc vào số người trong gia đình theo bảng dưới đây:
Số người trong gia đình |
Số tiền cần mang theo, C$ |
1 |
$10,833 |
2 |
$13,486 |
3 |
$16,580 |
4 |
$20,130 |
5 |
$22,831 |
6 |
$25,749 |
7 trở lên |
$28,668 |
1.Bằng cấp (tối đa 25 điểm)
Bằng cấp |
Điểm số |
Có bằng Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ và ít nhất 17 năm học toàn thời gian hoặc tương đương |
25 |
Có 2 hoặc nhiều hơn bằng đại học ở cấp độ cử nhân và ít nhất 15 năm học toàn thời gian hoặc tương đương, hoặc
Có bằng cao đẳng 3 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 15 năm học toàn thời gian hoặc tương đương |
22 |
Có bằng đại học ở cấp độ cử nhân trên 2 năm và ít nhất 14 năm học toàn thời gian hoặc tương đương, hoặc
Có bằng cao đẳng 2 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 14 năm học toàn thời gian hoặc tương đương |
20 |
Có bằng đại học ở cấp độ cử nhân trên 1 năm và ít nhất 13 năm học toàn thời gian hoặc tương đương, hoặc
Có bằng cao đẳng 1 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 13 năm học toàn thời gian hoặc tương đương |
15 |
Có bằng cao đẳng 1 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 12 năm học toàn thời gian hoặc tương đương |
12 |
Có bằng Tốt nghiệp Trung học |
5 |
|
|
|
|
Nếu đương đơn có số năm học toàn thời gian theo số năm được liệt kê ở trên, thì đương đơn được cộng điểm theo số năm học tương ứng. Ví dụ:
- Có bằng thạc sỹ nhưng chỉ học 15 năm, được cộng 22 điểm.
- Có bằng cử nhân 3-4 năm nhưng chỉ học 14 năm, được cộng 20 điểm.
2. Khả năng ngôn ngữ (tối đa 24 điểm)
Người nộp hồ sơ được hưởng cái quyền lợi ưu tiên cộng điểm khi có sự thông thạo các kỹ năng ngôn ngữ Canada
Thang điểm tiếng Anh
Cấp độ |
Điểm/kỹ năng |
Thang điểm IELTS |
Nói |
Nghe |
Đọc |
Viết |
Cao |
Ngôn ngữ chính: 4
Ngôn ngữ phụ: 2 |
6.5-9.0 |
7.5-9.0 |
6.5-9.0 |
6.5-9.0 |
Trung Bình |
Áp dụng cho cả 2 ngôn ngữ: 2 |
5.5-6.0 |
5.5-7.0 |
5.5-6.0 |
5.5-6.0 |
Cơ Bản |
Áp dụng cho cả 2 ngôn ngữ: 1 |
4.0-5.0 |
4.5-5.0 |
3.5-4.5 |
4.0-5.0 |
Không |
0 |
Thấp hơn 4.0 |
Thấp hơn 4.5 |
Thấp hơn 3.5 |
Thấp hơn 4.0 |
Lưu ý: Đương đơn chỉ được cộng tối đa 2 điểm trong trường hợp có trình độ cơ bản.
Thang điểm tiếng Pháp
Cấp độ |
Điểm/kỹ năng |
Thang điểm TEF |
Nói |
Nghe |
Đọc |
Viết |
Cao |
Ngôn ngữ chính: 4
Ngôn ngữ phụ: 2 |
Level 5
Level 6 (349-450 đ) |
Level 5
Level 6
(280-360 đ) |
Level 5
Level 6
(233-300 đ) |
Level 5
Level 6 (349-450 đ) |
Trung Bình |
Áp dụng cho cả 2 ngôn ngữ: 2 |
Level 4 (271-348 đ) |
Level 4
(217-279 đ) |
Level 4 (181-232 đ) |
Level 4
(271-348 đ) |
Cơ Bản |
Áp dụng cho cả 2 ngôn ngữ: 1 |
Level 3
(181-270 đ) |
Level 3
(145-216 đ) |
Level 3
(121-180 đ) |
Level 3
(181-270 đ) |
Không |
0 |
Level 0
Level 1
Level 2
(0-180 đ) |
Level 0
Level 1
Level 2
(0-144 đ) |
Level 0
Level 1
Level 2
(0-120 đ) |
Level 0
Level 1
Level 2
(0-180 đ) |
Lưu ý: Đương đơn chỉ được cộng tối đa 2 điểm trong trường hợp có trình độ cơ bản.
3. Kinh nghiệm làm việc (tối đa 21 điểm)
Kinh nghiệm làm việc |
1 năm |
2 năm |
3 năm |
Trên 4 năm |
Điểm số |
15 |
17 |
19 |
21 |
4. Độ tuổi (tối đa 10 điểm)
Độ tuổi |
Dưới 16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21-49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54+ |
Điểm số |
0 |
2 |
4 |
6 |
8 |
10 |
8 |
6 |
4 |
2 |
0 |
5. Sắp xếp trước việc làm tại Canada (tối đa 10 điểm)
Nếu |
Và |
Điểm số |
Đương đơn hiện đang làm việc tại Canada theo giấy phép lao động |
Giấy phép lao động tạm thời còn hiệu lực tại thời điểm nộp đơn và thời điểm được cấp visa.
Và
Chủ doanh nghiệp đồng ý cho đương đơn làm việc toàn thời gian nếu đương đơn được chấp thuận định cư theo diện tay nghề |
10 |
Đương đơn đang làm việc tại Canada mà được miễn xác nhận của HRSDC |
Giấy phép lao động tạm thời còn hiệu lực tại thời điểm nộp đơn và thời điểm được cấp visa.
Và
Chủ doanh nghiệp đồng ý cho đương đơn làm việc toàn thời gian nếu đương đơn được chấp thuận định cư theo diện tay nghề |
10 |
Đương đơn không có giấy phép lao động tạm thời |
Công việc của đương đơn được chấp thuận bởi HRSDC
Và
Chủ doanh nghiệp đồng ý cho đương đơn làm việc toàn thời gian nếu đương đơn được chấp thuận định cư theo diện tay nghề
Và
Đương đơn thỏa mãn các yêu cầu nghiệp vụ cho ngành nghề của mình theo các tiêu chuẩn của Canada |
10 |
6. Khả năng thích nghi (tối đa 10 điểm)
Khả năng thích nghi |
Điểm số |
Trình độ học vấn của vợ/chồng/bạn đời
· Trung học: 0 điểm
· Có bằng cao đẳng/đại học 1 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 12 năm học toàn thời gian hoặc tương đương: 3 điểm
· Có bằng cao đẳng/đại học 2-3 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 14 năm học toàn thời gian hoặc tương đương: 4 điểm
· Có bằng Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ và ít nhất 17 năm học toàn thời gian hoặc tương đương: 5 điểm |
3-5 |
Việc làm trước đây tại Canada
Đương đơn hoặc vợ/chồng từng làm việc ít nhất 1 năm toàn thời gian theo giấy phép lao động hợp lệ |
5 |
Việc học trước đây tại Canada
Đương đơn hoặc vợ/chồng đã học tại Canada ít nhất 2 năm toàn thời gian theo chương trình sau trung học. Điều này phải được thực hiện sau 17 tuổi và có visa du học hợp lệ. Đương đơn không nhất thiết phải có bằng tốt nghiệp mới lấy được điểm này |
5 |
Sắp xếp trước việc làm tại Canada
Đương đơn được cộng thêm 5 điểm nếu đã có sắp xếp việc làm trước theo tiêu chuẩn này |
5 |
Quan hệ họ hàng
Đương đơn hoặc vợ/chồng có người thân (cha/mẹ, ông/bà, con cái, cháu kể cả cháu kế, anh chị em kể cả con kế, cô dì chú bác) hiện đang là công dân hoặc thường trú nhân Canada và đang sinh sống tại Canada |
5 |
Lưu ý: Đương đơn chỉ được cộng điểm 1 lần cho từng tiêu chuẩn Khả năng thích nghi nói trên.
|
0 Comments